ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG INSULIN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ

I. NGUYÊN LÝ

Kỹ thuật IRMA cho phép định lượng invitro kháng thể kháng insulin (anti insulin: Anln) trong huyết thanh hoặc huyết tương người bằng kỹ thuật Sandwich 1 bước. Trong phản ứng Anln là kháng nguyên (KN) sẽ được gắn đặc hiệu với kháng thể đơn dòng kháng Anln (KTĐD), phức hợp KH-KT này sẽ được phát hiện bởi kháng kháng thể (KKT) đánh dấu I-125 (tracer).

Kết thúc phản ứng, lượng tracer tự do được loại bỏ bằng gạn hoặc hút và sau đó là ly tâm rửa.

Lượng tracer gắn một cách đặc hiệu với phức hợp AnIn-KTĐD được đo bằng máy đo gamma. So sánh với giá trị chuẩn sẽ tính được nồng độ của AnIn trong mẫu cần định lượng.

II. CHUẨN BỊ

1. Người thực hiện

- Bác sỹ chuyên ngành Y học hạt nhân

- Kỹ thuật viên xét nghiệm RIA

- Kỹ sư , kỹ thuật viên vận hành thiết bị đo mẫu

- Cán bộ hóa dược phóng xạ

2. Phương tiện, hoá chất

2.1. Phương tiện

- Máy đo Gamma Counter đo 125I và xử trí mẫu tự động theo chương trình.

- Máy lắc ngang ( 200-350 vòng/phút ,thường dùng 300 vòng/phút ),

- Máy trộn.

- Máy ly tâm

- Bộ pipet chuyên dụng cho xét nghiệm RIA

- Một giá cắm bộ micropipet có số hút 100 |al , 200 |al , 1.000 |al và các hộp đựng đầu plastic các loại.

- Giá cắm ống nghiệm.

- Tủ lạnh bảo quản mẫu

2.2. Hoá chất

Bộ kít định lượng kháng thể kháng Insulin, thành phần kit gồm :

- KT kháng Insulin của người

- Kháng kháng thể kháng Insulin gắn 125I,

- Dung dịch đệm

- 2 túi X 50 ống nghiệm nhựa

- Các mẫu huyết thanh chuẩn với các nồng độ KT kháng Insulin khác nhau

III. CHỈ ĐỊNH

- Chẩn đoán ban đầu các người bệnh tiểu đường.

- Tiểu đường không phụ thuộc Insulin.

- Tiểu đường kháng thuốc.

IV. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Không có.

V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

1. Lấy bệnh phẩm: Người bệnh cần nhịn ăn sáng,được lấy 1-2 ml máu tĩnh mạch không chống đông.

2. Tiến hành kỹ thuật:

- Sau khi lấy mẫu máu, huyết thanh được tách bằng phương pháp thông thường. Tiến hành định lượng ngay hoặc bảo quản đến 24h ở 2-8oC. Thời gian bảo quản lâu hơn nên để ở -20 oC, thích hợp hơn là chia đều,tránh làm đông lặp đi lặp lại và tránh làm tan đông. Sau khi làm tan đông, mẫu huyết thanh phải được trộn cẩn thận.

- Quy trình định lượng anti Insulin:

+ Các ống nghiệm được đánh số đầy đủ (chuẩn, huyết thanh kiểm tra, huyết thanh mẫu) như bảng 1.

+ Nhỏ 200 pl chuẩn hoặc mẫu bằng pipet vào đáy ống nghiệm. Nên sử dụng đầu pipet mới cho mỗi mẫu.

+ Thêm vào mỗi ống nghiệm 100 pl 125I anti anti Insulin.

+ Các ống nghiệm được lắc trên máy lắc ngang (300 ± 50) vòng/ phút trong 2 h ở 18-25 oC.

+ Thêm vào mỗi ống nghiệm 1 ml đệm rửa, hỗn hợp được gạn hoặc hút và rửa lại bằng 1 ml đệm rửa.

Các ống nghiệm được đo trong 1 phút bằng đầu đo gamma.

VI. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ

Số xung/ phút của mỗi chuẩn riêng biệt được đánh dấu, dựa vào nồng độ kháng thể kháng insulin tương ứng trên đồ thị đã được dựng chiếu theo đó. Đường cong chuẩn phù hợp nhất được xây dựng qua các điểm này.

Các giá trị đo được của huyết thanh kiểm tra và mẫu được đánh dấu trên đồ thị và nồng độ anti Insulin được đọc từ đường cong chuẩn.

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân”, gồm 110 quy trình kỹ thuật

BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 99mTc-MIBI
ĐIỀU TRỊ GIẢM ĐAU DO UNG THƯ DI CĂN XƯƠNG BẰNG THUỐC PHÓNG XẠ
ĐIỀU TRỊ U NGUYÊN BÀO THẦN KINH BẰNG 131I - MIBG
ĐIỀU TRỊ U TỦY THƯỢNG THẬN BẰNG 131I - MIBG
ĐIỀU TRỊ U LYMPHO ÁC TÍNHKHÔNG HODGKIN (NHL) BẰNG KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG GẮN PHÓNG XẠ 131I - RITUXIMAB
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT BẰNG 188RE GẮN LIPIODOL
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ GAN BẰNG HẠT VI CẦU PHÓNG XẠ 90Y
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 201Tl
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST)VỚI 201Tl
XẠ HÌNH CHỨC NĂNG TIM PHA SỚM (First-Pass Radionuclide Angiocardiography)
XẠ HÌNH NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 99mTc-Pyrophosphat
XẠ HÌNH NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 111In-Anti Myosin
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 99mTc-MIBI
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 99mTc-MIBI
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 201Tl
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 201Tl
SPECT NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 99mTc-Pyrophosphat
SPECT NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 111In-Anti Myosin
XẠ HÌNH MẠCH MÁU
XẠ HÌNH BẠCH MẠCH VỚI 99mTc-Sulfur Colloid
XẠ HÌNH VỚI 99mTc-BẠCH CẦU ĐÁNH DẤU HMPAO (exametazime/ hexamethylpropylene amine oxime)
SPECT GAN VỚI 99mTc SULFURE COLLOID
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG THỰC QUẢN VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY - THỰC quản với 99mTc SULFUR COLLOID HOẶC 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG CO BÓP DẠ DÀY VỚI 99mTc SULFUR COLLOID HOẶC 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA VỚI HỒNG CẦU ĐÁNH DẤU 99mTc HOẶC 99mTc-SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN TÚI THỪA MECKEL VỚI 99mTc-PERTECHNETAT
XẠ HÌNH LÁCH VỚI 99mTc SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH GAN VỚI 99mTc SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH GAN - MẬT VỚI 99mTc-HIDA
XẠ HÌNH U MÁU TRONG GAN VỚI HỒNG CẦU ĐÁNH DẤU 99mTc
SPECT XƯƠNG, KHỚP VỚI 99mTc-MDP (methylene diphosphonat)
XẠ HÌNH XƯƠNG VỚI 99mTc-MDP
XẠ HÌNH XƯƠNG 3 PHA
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 99mTc-MIBI
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 67Ga (Gallium-67)
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-DTPA
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 201Tl (Thalium 201)
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 111In-PENTETREOTID
SPECT CHẨN ĐOÁN U PHỔI
SPECT CHẨN ĐOÁN U VÚ
SPECT CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI131I-MIBG
SPECT CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 123I-MIBG
KỸ THUẬT PHÁT HIỆN HẠCH GÁC BẰNG ĐẦU DÒ GAMMA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 67Ga (Gallium-67)
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 201Tl (Thallium-201)
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-HMPAO
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 111In-PENTETREOTID
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 131I-MIBG
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 123I-MIBG
ĐO ĐỘ TẬP TRUNG 131I TUYẾN GIÁP
XẠ HÌNH TOÀN THÂN VỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VỚI 131I HOẶC 123I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP SAU PHẪU THUẬTVỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VÀ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG TUYẾN GIÁP VỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VÀ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG TUYẾN GIÁP VỚI 99mTc-pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VỚI 99mTc-Pertechnetat
SPECT NÃO VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN LỆ VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN NƯỚC BỌT VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU PHỔI VỚI 99mTc - MACROAGGREGATED ALBUMIN (99mTc-MAA)
XẠ HÌNH THÔNG KHÍ PHỔI VỚI 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH THẬN VỚI 99mTc-DMSA
XẠ HÌNH CHỨC NĂNG THẬN VỚI 99mTc - DTPA
XẠ HÌNH TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 131I - MIBG
XẠ HÌNH TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 123I-MIBG
XẠ HÌNH TINH HOÀN VỚI 99mTc-Pertechnetat
SPECT NÃO VỚI 99mTc-DTPA
SPECT THẬN
SPECT TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 131I - MIBG
SPECT TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 123I -MIBG
PET/CT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 18FDG
PET/CT VỚI 18FDG chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ
PET/CT MÔ PHÓNG XẠ TRỊ ĐIỀU BIẾN LIỀU (IMRT)
ĐỊNH LƯỢNG GH (Grown Hormon) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG INSULIN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG INSULIN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG THYROGLOBULINE (Tg) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
SPECT NÃO VỚI 99mTc-HMPAO
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG Tg (Anti Tg) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG MICRO ALBUMIN NIỆU BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TRIIODOTHYRONINE (T3) BẰNG KỸ THUẬT
ĐỊNH LƯỢNG FT3 BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TETRAIODOTHYRONINE (T4) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG FT4 BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TSH BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ (RIA - hTSH)
ĐỊNH LƯỢNG TRAb BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐINH LƯỢNG AFP (ALPHAFETOPROTEIN) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TUYẾN GIÁP BẰNG 131I
XẠ HÌNH LƯU THÔNG DỊCH NÃO TỦY VỚI 99mTc-DTPA
ĐIỀU TRỊ BASEDOW BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ BƯỚU TUYẾN GIÁP ĐƠN THUẦN BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ BƯỚU NHÂN ĐỘC TUYẾN GIÁP BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI DO UNG THƯ BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ TRÀN DỊCH MÀNG BỤNG DO UNG THƯ BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ BẰNG HẠT PHÓNG XẠ 125I
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TUYẾNTIỀN LIỆT BẰNG HẠT PHÓNG XẠ 125I
ĐIỀU TRỊ VIÊM BAO HOẠT DỊCH BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐA HỒNG CẦU NGUYÊN PHÁT BẰNG 32P
ĐIỀU TRỊ U MÁU NÔNG BẰNG TẤM ÁP 32P