Là một nhóm những bệnh lí ác tính hiếm gặp. Có 4 dưới nhóm mô học phổ biến nhất là:
1 Giàu tế bào lympho.
2 Xơ nốt.
3 Hỗn hợp tế bào.
4 Nghèo tế bào lympho.
Chưa rõ nguyên nhân.
Yếu tố nguy cơ bao gồm:
• Nam giới.
• Nhiễm Epstein–Barr virus (EBV).
• Suy giảm miễn dịch, như: bệnh nhân HIV.
• Tiếp xúc với độc chất.
• Sưng nhưng không đau các hạch bạch huyết.
• Sụt cân không rõ nguyên nhân.
• Sốt (sốt >38˚C, đổ mồ hôi đêm, sụt cân).
• Khó thở.
• Lách to.
• Gan to.
• Máu: CT máu, XN nước tiẻu, điện giải đồ, CRP, máu lắng, lactate dehydrogenase, creatinine, alkaline phosphatase, cytokine huyết thanh.
• Giải phẫu bệnh: Có thể thấy được tế bào Reed–Sternberg.
• Hình ảnh: X-Quang, CT scan, PET scan.
• Khác: sinh thiết hạch lympho (dùng phân loại của Ann Arbor).
• Giải thích, dặn dò BN.
• Thuốc: phụ thuộc vào phân loại Ann Arbor;
- Phác đồ AVBD: doxorubicin, vinblastine, bleomycin, dacarbazine;
- Phác đồ BEACOPP: bleomycin, etoposide, doxorubicin, cyclophosphamide, vinristine, procarbazine, prednisolone.
Biến chứng
• Dễ nhiễm trùng.
• Tái phát và di căn.
• Tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
• Biến chứng của hóa trị.
• Những biến chứng về thần kinh.
U lympho non-Hodgkin’s là gì?
Là một nhóm các bệnh lý ác tính có căn nguyên từ lympho B hoặc lympho T.
U tân sinh tế bào B |
U tân sinh tế bào T |
U lympho thể Burkitt: • Có liên quan tới EBV • t[8;14] U lympho tế bào B lớn lan tỏa U lympho tế bào áo nang: t[11;14] U l ympho thể nang: •t[ 14;18] •Xuất hiện bcl-2. |
U lympho tế bào T ở người lớn; nguyên nhân do virus HTLV-1. Hội chứng Sézary. |
Chưa rõ nguyên nhân.
Yếu tố nguy cơ bao gồm:
• Giới nam.
• Nhiễm trùng, như: EBV, Helicobacter pylori, human herpes virus (HHV)-8, viêm gan C.
• Suy giảm miễn dịch, như: bệnh nhân HIV.
• Sưng hạch nhưng không đau.
• Sụt cân không rõ nguyên nhân.
• Sốt
• Khó thở.
• Lách to.
• Gan to.
• Máu: CT máu, XN nước tiểu, điện giải đồ, CRP, máu lắng, lactate dehydrogenase, creatinine, alkaline phosphatase, cytokine huyết thanh, CD25 hòa tan.
• Hình ảnh: X-Quang, CT scan, PET scan.
• Khác: sinh thiết hạch lympho (dùng phân loại của Ann Arbor).
• Giải thích, dặn dò BN.
• Thuốc: dựa vào nguyên nhân và mức độ nghiêm trọng (Ann Arbor); Phác đồ R-CHOP: rituximab, cyclophosphamide, hydroxydaunomycin, vincristine, prednisolone; Các tác nhân khác được sử dụng là cisplatin, etoposide và methotrexate.
• Dễ nhiễm trùng.
• Tái phát và di căn.
• Tăng nguy cơ bệnh tim mạch.
• Biến chứng của hóa trị.
• Những biến chứng về thần kinh.
Suy tim
Sinh lý bệnh suy tim sung huyết
Nhồi Máu Cơ Tim (MI)
Đau thắt ngực
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Bệnh Van Động Mạch Chủ
Bệnh van hai lá
Tăng huyết áp
Rung nhĩ
Viêm phổi
Giãn phế quản
Hen phế quản
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
Bụi phổi
Ung thư phổi
Thuyên tắc phổi (PE)
Huyết khối tĩnh mạch sâu
Tràn khí màng phổi
Các nguyên nhân đau bụng theo phân vùng
Các nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Các nguyên nhân của viêm đường tiêu hóa
Các nguyên nhân của chứng kém hấp thu đường tiêu hóa
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD)
Vàng da là gì?
Virus viêm gan
Ung thư đại trực tràng (CRC)
Viêm tụy
Vi sinh vật của ống tiêu hóa
Hệ Tiết Niệu
Thuốc lợi niệu
Sỏi thận
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
Ung thư thận
Tổn thương thận
Hội Chứng Viêm Cầu Thận
Bệnh nang thận
Những bất thường bẩm sinh ở thận
Cường Giáp
Suy giáp
Ung thư tuyến giáp
Đái Tháo Đường
Thuốc điều trị đái tháo đường
Đái Tháo Nhạt
Suy Tuyến Cận Giáp
Cường cận giáp
Hội chứng Cushing
Suy tuyến thượng thận
Bệnh to các viễn cực
Thiếu máu
Thalassaemia
Rối loạn chảy máu
Lơ xê mi
U lympho Hodgkin và Non-Hodgkin
U tủy xương
Sốt rét
Lao
Phương thức lây truyền của lao phổi
Human Herpes Virus (HHV)
Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV)
Trichomonas vaginalis
Bệnh nhiễm do vi khuẩn
Bệnh nhiễm trùng do virrus
Vaccines
Các tế bào trong hệ thống miễn dịch
Kháng thể
Hệ thống miễn dịch
Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
Các vùng của não bộ
Các dây thần kinh sọ và những tổn thương
Đột quỵ
Sa sút trí tuệ
Động kinh
Các thuốc chống co giật
Bệnh Parkinson
Bệnh xơ cứng rải rác
Sự co cơ
Viêm khớp
Viêm khớp liên quan viêm cột sống
Gout
Các khối u xương
Bệnh lý xương chuyển hóa
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
Hormon sinh dục
Chu kỳ kinh nguyệt
Thai kỳ và sự tiết sữa
U Vú
Tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến (BPH)
Ung thư tiền liệt tuyến
Sự thụ tinh - sự phát triển của phôi
Di truyền gen lặn liên kết X
Di truyền gen trội NST thường
Di truyền gen lặn NST thường
Những vấn đề ở trẻ sinh non
Thoát vị
Glaucoma
Điếc
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh