Đái Tháo Nhạt là gì?
Là một rối loạn gây ra bởi nồng độ thấp hoặc kém nhạy cảm của hormon chống bài niệu (ADH). Nguồn gốc từ trung ương hoặc từ thận (ngoại vi).
Nguyên nhân
• Trung ương: Thùy sau tuyến yên giảm bài tiết ADH.
Khiếm khuyết gene ADH bẩm sinh.
Vô căn.
Mạch máu.
Nhiễm trùng: Viêm não-màng não.
Khối u (vd.u tuyến yên), lao và chấn thương.
• Do thận: Thận không đáp ứng với ADH.
Dùng thuốc, ví dụ: Lithium.
Di truyền
Chuyển hóa ↓ Kali, ↑ Calcium.
Bệnh thận mạn tính.
• Khát nhiều
• Đa niệu
• Mất nước
• Rối loạn điện giải.
• Mất nước.
Cận lâm sàng |
||
Cận lâm sàng |
Nguyên nhân TW |
Nguyên nhân do thận |
Áp lực thẩm thấu máu |
↑ |
↑ |
Áp lực thẩm thấu niệu |
↓ |
↓ |
Natri máu |
↑ |
↑ |
V nước tiểu 24h |
>2 L |
>2 L |
Nghiệm pháp hạn chế nước |
Nước tiểu không cô đặc |
Nước tiểu không cô đặc |
Sau điều trị với desmopressin |
Nước tiểu cô đặc |
Nước tiểu không cô đặc |
Chụp MRI |
Tìm các bất thường của tuyến yên, vd. khối u |
• Bảo tồn: giáo dục bệnh nhân. Giáo dục bệnh nhân cách kiểm soát lượng muối và nước. Khuyên bệnh nhân nên đeo vòng tay MedicAlert®
• Điều trị bằng thuốc:
Nguyên nhân TW |
Nguyên nhân do thận |
Desmopressin - một vasopressin tổng hợp; nó làm tăng số lượng các kênh aquaporin-2 ở ống lượn xa và ống góp. Điều này làm tăng tái hấp thu nước. |
Liều cao desmopressin |
Khôi phục cân bằng điện giải |
|
Lợi tiểu thizide |
|
Ức chế enzyme tổng hợp prostaglandin |
Ngoại khoa: Cắt bỏ khối u nếu được chỉ định.
Suy tim
Sinh lý bệnh suy tim sung huyết
Nhồi Máu Cơ Tim (MI)
Đau thắt ngực
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Bệnh Van Động Mạch Chủ
Bệnh van hai lá
Tăng huyết áp
Rung nhĩ
Viêm phổi
Giãn phế quản
Hen phế quản
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
Bụi phổi
Ung thư phổi
Thuyên tắc phổi (PE)
Huyết khối tĩnh mạch sâu
Tràn khí màng phổi
Các nguyên nhân đau bụng theo phân vùng
Các nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Các nguyên nhân của viêm đường tiêu hóa
Các nguyên nhân của chứng kém hấp thu đường tiêu hóa
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD)
Vàng da là gì?
Virus viêm gan
Ung thư đại trực tràng (CRC)
Viêm tụy
Vi sinh vật của ống tiêu hóa
Hệ Tiết Niệu
Thuốc lợi niệu
Sỏi thận
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
Ung thư thận
Tổn thương thận
Hội Chứng Viêm Cầu Thận
Bệnh nang thận
Những bất thường bẩm sinh ở thận
Cường Giáp
Suy giáp
Ung thư tuyến giáp
Đái Tháo Đường
Thuốc điều trị đái tháo đường
Đái Tháo Nhạt
Suy Tuyến Cận Giáp
Cường cận giáp
Hội chứng Cushing
Suy tuyến thượng thận
Bệnh to các viễn cực
Thiếu máu
Thalassaemia
Rối loạn chảy máu
Lơ xê mi
U lympho Hodgkin và Non-Hodgkin
U tủy xương
Sốt rét
Lao
Phương thức lây truyền của lao phổi
Human Herpes Virus (HHV)
Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV)
Trichomonas vaginalis
Bệnh nhiễm do vi khuẩn
Bệnh nhiễm trùng do virrus
Vaccines
Các tế bào trong hệ thống miễn dịch
Kháng thể
Hệ thống miễn dịch
Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
Các vùng của não bộ
Các dây thần kinh sọ và những tổn thương
Đột quỵ
Sa sút trí tuệ
Động kinh
Các thuốc chống co giật
Bệnh Parkinson
Bệnh xơ cứng rải rác
Sự co cơ
Viêm khớp
Viêm khớp liên quan viêm cột sống
Gout
Các khối u xương
Bệnh lý xương chuyển hóa
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
Hormon sinh dục
Chu kỳ kinh nguyệt
Thai kỳ và sự tiết sữa
U Vú
Tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến (BPH)
Ung thư tiền liệt tuyến
Sự thụ tinh - sự phát triển của phôi
Di truyền gen lặn liên kết X
Di truyền gen trội NST thường
Di truyền gen lặn NST thường
Những vấn đề ở trẻ sinh non
Thoát vị
Glaucoma
Điếc
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh