VIRUS VIÊM GAN A (HAV)
VIRUS VIÊM GAN A LÀ GÌ ?
Là một ARN picornavirus.
Đường lây
Đường phân-miệng, gắn liền với động vật nhuyễn thể bị nhiễm bệnh.
Virus chuyển vào mật sau khi sao chép trong tế bào gan, Hệ thống miễn dịch được kích hoạt bởi quá trình này và dẫn đến hoại tử chủ yếu ở vùng trung tâm tiểu thùy gan.
Thời kỳ ủ bệnh
• 2–3 tuần.
Cận lâm sàng
• Anti-HAV IgM trong huyết thanh.
• Bảo tồn: vaccine cho khách du lịch đến vùng có bệnh.
• Nội khoa: điều trị hỗ trợ vì HAV thường tự khỏi
• Suy gan cấp hiếm gặp
VIRUS VIÊM GAN B LÀ GÌ?
Là 1 virus ADN có sợi không toàn vẹn có vỏ. Nó có 1 kháng nguyên e chỉ điểm sự lây nhiễm đang gia tăng.
Đường lây
• Mẹ con.
• Kim tiêm bị nhiễm.
• Chế phẩm từ máu bị nhiễm.
• Quan hệ tình dục.
Thời kỳ ủ bệnh
• 1–5 tháng.
Cận lâm sàng
ADN HBV trong huyết thanh, HBsAg, HBeAg, anti-HBc; HBsAg hiện diện trong mô với hình mặt kính mờ.
• Bảo tồn: giáo dục sức khỏe và phòng bệnh; vaccine cho nhóm có nguy cơ cao, e.g. nhân viên y tế.
• Nội khoa:thuốc kháng virus, e.g. pegylated alpha-2a interferon, adefovir, entecavir, lamivudine, tenofovir, telbivudine.
Biến chứng
• Xơ gan, ung thư tế bào gan,viêm gan B kịch phát.
VIRUS VIÊM GAN C LÀ GÌ?
Là 1 virus ARN sợi đơn có vỏ bao và là thành viên của gia đình flavivirus.
Đường lây
• Mẹ con (đôi khi).
• Kim tiêm bị nhiễm
• Chế phẩm từ máu bị nhiễm.
Thời kỳ ủ bệnh
• Trung bình (6–9 tuần).
Cận lâm sàng
• Kháng thể chống HCV trong huyết thanh.
• Bảo tồn: giáo dục sức khỏe và phòng bệnh.
• Nội khoa:thuốc kháng virus, e.g. pegylated alpha-2a interferon, ribavirin, taribavirin, telaprevir.
Biến chứng
• Xơ gan, ung thư tế bào gan, liver failure.
VIRUS VIÊM GAN D LÀ GÌ?
Là 1 virus ARN sợi đơn không toàn vẹn đồng nhiễm với virus viêm gan B.
Sự đồng nhiễm với HDV là tăng khả năng suy gan
Đường lây
• Chế phẩm từ máu bị nhiễm.
• Quan hệ tình dục (hiếm).
Thời kỳ ủ bệnh
• 1–5 tháng.
Cận lâm sàng
• IgM anti-D huyết thanh.
• Pegylated alpha-2a interferon.
• Xơ gan, ung thư tế bào gan.
VIRUS VIÊM GAN E LÀ GÌ?
Là 1 virus ARN sợi đơn.
Đường lây
• Đường phân-miệng, liên quan với nước bị nhiễm bệnh.
Thời kỳ ủ bệnh
• 2–3 tuần.
Cận lâm sàng
• IgG và IgM anti-HEV.
• Thường tự giới hạn.
• Tử vong cao ở phụ nữ có thai (~20%).
Suy tim
Sinh lý bệnh suy tim sung huyết
Nhồi Máu Cơ Tim (MI)
Đau thắt ngực
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Bệnh Van Động Mạch Chủ
Bệnh van hai lá
Tăng huyết áp
Rung nhĩ
Viêm phổi
Giãn phế quản
Hen phế quản
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
Bụi phổi
Ung thư phổi
Thuyên tắc phổi (PE)
Huyết khối tĩnh mạch sâu
Tràn khí màng phổi
Các nguyên nhân đau bụng theo phân vùng
Các nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Các nguyên nhân của viêm đường tiêu hóa
Các nguyên nhân của chứng kém hấp thu đường tiêu hóa
Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD)
Vàng da là gì?
Virus viêm gan
Ung thư đại trực tràng (CRC)
Viêm tụy
Vi sinh vật của ống tiêu hóa
Hệ Tiết Niệu
Thuốc lợi niệu
Sỏi thận
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
Ung thư thận
Tổn thương thận
Hội Chứng Viêm Cầu Thận
Bệnh nang thận
Những bất thường bẩm sinh ở thận
Cường Giáp
Suy giáp
Ung thư tuyến giáp
Đái Tháo Đường
Thuốc điều trị đái tháo đường
Đái Tháo Nhạt
Suy Tuyến Cận Giáp
Cường cận giáp
Hội chứng Cushing
Suy tuyến thượng thận
Bệnh to các viễn cực
Thiếu máu
Thalassaemia
Rối loạn chảy máu
Lơ xê mi
U lympho Hodgkin và Non-Hodgkin
U tủy xương
Sốt rét
Lao
Phương thức lây truyền của lao phổi
Human Herpes Virus (HHV)
Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV)
Trichomonas vaginalis
Bệnh nhiễm do vi khuẩn
Bệnh nhiễm trùng do virrus
Vaccines
Các tế bào trong hệ thống miễn dịch
Kháng thể
Hệ thống miễn dịch
Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
Các vùng của não bộ
Các dây thần kinh sọ và những tổn thương
Đột quỵ
Sa sút trí tuệ
Động kinh
Các thuốc chống co giật
Bệnh Parkinson
Bệnh xơ cứng rải rác
Sự co cơ
Viêm khớp
Viêm khớp liên quan viêm cột sống
Gout
Các khối u xương
Bệnh lý xương chuyển hóa
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
Hormon sinh dục
Chu kỳ kinh nguyệt
Thai kỳ và sự tiết sữa
U Vú
Tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến (BPH)
Ung thư tiền liệt tuyến
Sự thụ tinh - sự phát triển của phôi
Di truyền gen lặn liên kết X
Di truyền gen trội NST thường
Di truyền gen lặn NST thường
Những vấn đề ở trẻ sinh non
Thoát vị
Glaucoma
Điếc
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh